Dải công suất: 17 ~ 40 kW |
Hiệu suất tối đa: 98.9%
|
Thương hiệu: INVT |
Cấp bảo vệ: IP65
|
Hiển thị: Màn hình LCD 3.5 inch, hỗ trợ bàn phím backlit |
Chuẩn truyền thông: RS485, WIFI, Ethernet
|
Model
|
BG17KTR
|
BG20KTR
|
BG25KTR
|
BG30KTR
|
BG40KTR
|
|
Đầu vào (DC)
|
|||||
Công suất DC đầu vào tối đa (W)
|
19500
|
20800
|
28000
|
33000
|
55000
|
Điện áp DC đầu vào tối đa (V)
|
1000
|
1100
|
|||
Dải điện áp hoạt động của MPPT
|
180 – 800/610
|
280- 800/610
|
570 – 950/740
|
||
Số lượng MPPT/ Số chuỗi trên từng MPPT
|
2/2
|
2/3
|
|||
Dòng DC cực đại (A) trên từng MPPT x số MPPT
|
23 x 2
|
25 x 2
|
30 x 2
|
33 x 2
|
74 x 1
|
Đầu ra (AC)
|
|||||
Công suất định mức đầu ra (W)
|
17000
|
20000
|
25000
|
30000
|
40000
|
Dòng AC đầu ra cực đại (A)
|
27.3
|
32
|
40
|
48
|
63.5
|
Điện áp định mức đầu ra (V)/Tần số lưới điện (Hz)
|
230/400V;220/380V, 3L+N+PE/3L+PE, 50Hz/60Hz
|
230/400V, 3L+N+PE/3L+PE, 50Hz/60Hz
|
|||
Hiệu suất
|
|||||
Hiệu suất tối đa
|
98,30%
|
98,40%
|
98,40%
|
98,50%
|
98,90%
|
Hiệu suất Euro
|
97,80%
|
98,00%
|
98,00%
|
98,00%
|
98,50%
|
Bảo vệ
|
|||||
Chế độ bảo vệ
|
Tích hợp thiết bị đóng ngắt DC, bảo vệ ngắn mạch AC, bảo vệ quá dòng, bảo vệ quá điện áp, bảo vệ cách ly, bảo vệ chống dòng rò, tự động ngừng khi mất điện lưới, bảo vệ quá nhiệt, phát hiện sự cố chạm đất, v.v
|
Tích hợp thiết bị đóng ngắt DC, bảo vệ ngắn mạch AC, bảo vệ quá dòng, bảo vệ quá điện áp, bảo vệ cách ly, bảo vệ chống dòng rò, bảo vệ chống sét lan truyền, tự động ngừng khi mất điện lưới, bảo vệ quá nhiệt, phát hiện sự cố chạm đất, v.v
|
|||
Thông tin chung
|
|||||
Ngôn ngữ màn hình LCD
|
Anh, Trung Quốc, Đức, Hà Lan
|
||||
Cấp bảo vệ xâm nhập
|
IP65
|
||||
Ngưỡng nhiệt độ hoạt động
|
-25°C~+60°C (suy giảm công suất khi nhiệt độ trên 45°C)
|
||||
Kích thước (C x D x S mm)
|
610 x 480 x 204
|
660 x 520 x 250
|
810 x 645 x 235
|
||
Khối lượng (kg)
|
38
|
52
|
53
|
||
Các tiêu chuẩn
|
DIN VDE 0126-1-1:2013, VDE-AR-N4105:2011, DIN VDE V0124-100:2012, IEC 61727(IEC62116), AS/NZS 4777.2:2015, NB/T32004-2013, IEC 60068-2-1:2007, IEC 60068-2-2:2007, IEC 60068-2-14:2009, IEC 60068-2-
|
DIN VDE 0126-1-1:2013, VDE-AR-N4105:2011, DIN VDE V 0124-100:2012, IEC 61727(IEC62116), AS/NZS 4777.2:2015, NB/T32004-2013, IEC 60068-2-1:2007, IEC 60068-2-2:2007, IEC 60068-2-14:2009, IEC 60068-2-30:2005, IEC 61683:1999, C10/11:2012, G59/3-2:2015+B56, EN 50438:2013, Leader, ZVRT, PEA
|
NB/T 32004-2013, TUV, CE, VDE0126-1-1, VDE-AR-N4105, G59/3,C10/11, �TF3.2.1, AS/NZS 4777.2:2015, EN61000-6-1:4, EN61000-11:12, IEC62109-1:2010, PEA, ZVRT
|
||
Các chứng chỉ
|
IEC 62109-1:2010, IEC 62109-2:2011, EN 61000-6-2:2005, EN 61000-6-3:2007/A1:2011
|
VDE-AR-N4105, AS4777/3100, CQC
|
|||
Bảo hành
|
5 năm / 10 năm (gói mở rộng)
|
Chính sách bảo hành dài hạn
Quý khách hàng có thể mua thêm gói bảo hành 60 tháng, nâng tổng thời gian bảo hành lên tới 10 năm*
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.